ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG:  

  •     Cotton ICE US                     

 

ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG BÔNG LOẠI 2 ICE US (CTE)

 

Hàng hóa giao dịch

Bông Loại 2 ICE US (CTE)

Giao dịch tại sàn

ICE US

Độ lớn hợp đồng

50 000 pound/ lot

Đơn vị yết giá

cent / pound

Bước giá

0.01 cent / pound

Lời/lỗ trên 1 bước giá

0.01 x 50000 = 500 cent = $5

Thời gian giao dịch

Mùa hè

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6:

8:00 - 01:20 (ngày hôm sau)

Thứ 2 – Thứ 6:

9:00 - 02:20 (ngày hôm sau)

Tháng đáo hạn

Tháng 3, 5, 7, 10, 12

Ký quỹ

Theo quy định của MXV

Chi tiết ký quỹ của sản phẩm tại đây

Ngày đăng ký giao nhận

5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên

Ngày thông báo đầu tiên

5 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của

tháng đáo hạn

Biên độ giá

Giới hạn giá hàng ngày dao động từ 3 đến 7 cent/pound

Phương thức thanh toán

Giao nhận vật chất

Tiêu chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới

**Ở Việt nam, ngày giao dịch cuối cùng của HĐ HHPS là trước ngày thông báo đầu tiên 2 ngày làm việc.

 

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: 

  • Theo quy định của sản phẩm Bông Loại 2 (Cotton No.2) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE US
  • Tiêu chuẩn bông: Strict Low Middling Staple Length: 1 2/32nd inch
  • Bó thành từng kiện hàng có khối lượng từ 400 đến 650 pound, được giao nhận từ 92 đến 108 kiện.
  • Màu sắc Strict low middling white (41), leaf grade (cấp độ lá) 4, chiều dài cơ bản 1-1/16 inch (17/16 inch) (34), chỉ số đo độ mịn và độ chín của bông: 3.5 đến 4.7, Grams Per Tex of twenty-five (25.0) or higher (1 tex tương đương khối lượng của 1000m sợi).